4.1;4.2. K58I - QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
TT |
Tên Khóa luận tốt nghiệp |
Họ & tên |
1 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất trên địa bàn xã Tân Hoá huyện Đông Phú, tỉnh Bình Phước làm cơ sở đề xuất mô hình sản xuất hiệu quả |
Mã Văn Anh |
2 |
Đánh giá tình hình chuyển nhượng quyền sử dụng đất của 6 xã trên địa bàn huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2016 |
Nguyễn Thị Phương Anh |
3 |
Đánh giá tình hình cấp giấy CNQSDĐ, quyền sở hữ nhà ở và tài sản khác gắn với đất tại huyện Lạc Dương giai đoạn 2013 - 2016 |
Phùng Thuỳ Trâm Anh |
4 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 xã Gia Tân 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Lương Vũ Bảo |
5 |
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của một số dự án trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
Đoàn Thị Thanh Bình |
6 |
Đề xuất phương án quy hoạch sử dụng đất tại huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 |
Võ Minh Cho |
7 |
Đánh giá công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính trên địa bàn huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2016 |
Võ Thị Cúc |
8 |
Đánh giá công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai |
Nguyễn Cảnh Cường |
9 |
ứng dụng GIS trong thành lập bản đồ 3D phân hiệu trường đại học Lâm Nghiệp |
Trần Tiến Đạt |
10 |
Đánh giá công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Nguyễn Thành Đạt |
11 |
đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 tờ 60 xã Thuận Phú, huyện Đông Phú, tỉnh Bình Phướng |
Lê Định |
12 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tờ số 18, tỷ lệ 1/2000 bằng phần mềm Microstation và Famis xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Huỳnh Duy Định |
13 |
Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ của dự án tuyến đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê trên địa bàn huyện Đăk R'Lấp giai đoạn 2016 - 2017 |
Nguyễn Hữu Đức |
14 |
Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2012 - 2016 |
Dương Minh Đức |
15 |
Đánh giá Kết quả xây dựng nông thôn mới theo tiêu chí nâng cao trên địa bàn xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh ĐỒng Nai. |
Hoàng Kim Dung |
16 |
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư một số dự án trọng điểm trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu tỉnh ĐỒng Nai |
Vũ Thị Phương Dung |
17 |
ứng dụng GIS trong xây duwgj cơ sở dữ liệu giá đất tại địa bàn thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Trần Quốc Dũng |
18 |
đánh giá công tác cập nhât chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Hoàng Ngọc Dũng |
19 |
Ứng dụng ảnh Google Earth và GIS trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại phường Hoà Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
Lê Thị Lệ Giang |
20 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đai tại xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai |
Võ Hồng Trúc Giang |
21 |
Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ nguồn bản đồ địa chính kết hợp với ảnh Google Earth của xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Đỗ Thị Mỹ Hà |
22 |
Đánh giá công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sna khác gắn liền với đất trên địa bàn huyền Đồng Xuân, tỉnh phú Yên giai đoạn 2011 - 2016 |
Trần Bình Hải |
23 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất trên địa bàn xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận làm cơ sở đề xuất định hướng quy hoạch |
Trầm Thị Hiền |
24 |
Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của xã sông Thao - huyện Trảng Bom - tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Vũ Khắc Hoạ |
25 |
Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua căn hộ chung cư tại công ty cổ phần bất động sản Unihomes |
Đặng Thị Hoài |
26 |
Đánh giá Kết quả xây dựng nông thôn mới theo tiêu chí nâng cao trên địa bàn xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh ĐỒng Nai. |
Trần Huy Hoàng |
27 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất trên địa bàn huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu làm cơ sở đề xuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả bền vững |
Trần Khánh Hoàng |
28 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn với đất ở địa bàn xã Suối Tre, thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2016 |
Nguyễn Thị Thu Hoanh |
29 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tờ số 10, tỷ lệ 1/2000 xã Tân Quan, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
Trương Thanh Hùng |
30 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tại địa bàn phường Mũi Né giai đoạn 2011 -2016 |
Nguyễn Văn Hùng |
31 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất trên địa bàn thị trấn Ma Lâm huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận làm cơ sở đề xuất định hướng quy hoạch sử dụng đất bền vững |
Hồ Thị Thanh Hương |
32 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất trên địa bàn huyện Chư Pưh tỉnh Gia Lai làm cơ sở đề xuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả bền vững |
Trần Thị Diễm Hương |
33 |
ứng dụng ArcGis trong công tác quản lý thông tin bản đồ quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn thị trấn Liên Sơn, huyện Lak |
Trần Thanh Huyền |
34 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Thạnh Hưng, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An giai đoạn 2011- 2016 |
Võ Thị Ngọc Huyền |
35 |
Đánh giá công tác cấp GCNQSDĐ trên địa bàn xã Long Bình Tân, Biên Hoà, Đồng Nai giai đoạn 2011 -2016 |
Nguyễn Hoàng Khoa |
36 |
Đánh giá công tác thực hiện chương trình nông thôn mới tại thị xã Lapeng, Huyện Phú Thiên, Tỉnh Gia Lai, giai đoạn 2011-2015 |
Bùi Sĩ Cao |
37 |
Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận từ năm 2012 - 2016 |
Phạm Nguyễn Khởi |
38 |
Đánh giá công tác thực hiện chương trình nông thôn mới tại xã Long Giang - thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước |
Lưu Thị Lan |
39 |
Đánh giá công tác xây dựng nông thôn mới tại xã An Viễn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Nguyễn Thành Lanh |
40 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2016 |
Võ Thị Xuân Lạnh |
41 |
Đánh giá tình hình công tác thực hiện chương trình nông thôn mới tại xã Đa Nhim, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2011-2016 |
Trịnh Văn Liêm |
42 |
Đánh giá tình hình thực hiện KHSDĐ trên địa Phường Tân Hiệp – TP. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2016 |
Bùi Thị Hải Linh |
43 |
Ứng dụng ArcGIS xây dựng công cụ quản lý thông tin quy hoạch sử dụng đất tại xã Sông Trầu , huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. |
Thái Thị Khánh Long |
44 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tờ số 25 tỷ lệ 1:500 trên địa bàn thị trấn Trảng Bom huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Phạm Văn Lý |
45 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tờ số 6 tỷ lệ 1/2000 xã Quang Trung, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
Hoàng Nhật Nam |
46 |
Đề xuất phương án quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại xã Dun, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai. |
Nguyễn Văn Nguyên |
47 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đai tại xã Tam Phước, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2016 |
Nguyễn Thị Anh Nhi |
48 |
Đánh giá kế họach sử dụng đất năm 2016 và đề xuất kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tại huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú yên |
Nguyễn Ngọc Phú |
49 |
Đánh giá tình hình cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính trên địa bàn xã xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 -2016 |
Nguyễn Thị Phi |
50 |
Đánh giá Kết quả xây dựng nông thôn mới theo tiêu chí nâng cao trên địa bàn xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh, tỉnh ĐỒng Nai |
Nguyễn Thị Minh Ninh Phước |
51 |
Đề xuất phương án quy hoạch sử dụng đất của phường Trung Dũng, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2016-2020 |
Bùi Thị Trúc Phương |
52 |
ứng dụng công tác trắc địa trong thi công xây dựng nhà cao tâng |
Nguyễn Hữu Quốc |
53 |
Đánh giá công tác thực hiện chương trình nông thôn mới tại xã Kiến Thành, huyện Đăk R'lấp, tỉnh Đắk Nông |
Nguyễn Văn Quyết |
54 |
Đánh giá công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính trên địa bàn thị trấnVân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định giai đoạn 2013-2016 |
Võ Lê Hải Sơn |
55 |
ứng dụng ArcGis xây dựng cơ sở dữ liệu thửa đất phục vụ quản lý thông tin đất đai trên địa bàn thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Đỗ Thị Hồng Thắm |
56 |
Đánh tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Hàm Thuận Nam tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2014-2016 |
Nguyễn Thị Hồng Thắm |
57 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Đỗ Quyết Thắng |
58 |
Ứng dụng phần mềm mã nguồn mở QGIS thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ nguồn dữ liệu địa chính và ảnh trực tuyến trên địa bàn xã An Viên, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Trần Đình Thắng |
59 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất, đề xuất mô hình sử dụng đất hiệu quả, bèn vững trên địa bàn xã Kiến Thành, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông |
Trần Thị Phương Thảo |
60 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2013 - 2016 |
Vũ Đức Thịnh |
61 |
Nghiên cứu công tác thẩm định đánh giá đất trồng cây lâu năm làm căn cứ xác định giá trị đất cho các hoạt động thu hồi, đền bù, giải toả tại huyện Trảng Bom, Đồng Nai |
Nguyễn Thị Phương Thịnh |
62 |
Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ của dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cuwLong Thăng trên địa bàn huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016 - 2017 |
Đoàn Thị Thi Thơ |
63 |
đo đạc thành lập bản đồ địa chmaxQ tỷ lệ 1/2000 tờ số 23 xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Đỗ Xuân Thời |
64 |
Đánh giá công tác cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng từ năm 2011 đến 2016 |
Phạm Quốc Thông |
65 |
Đánh giá tình hình cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính trên địa bàn Tp. Đông Hà. Tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013 -2016 |
Lê Thị Minh Thuận |
66 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,QSHNƠ &TSK trên địa bàn Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 -2016 |
Trần Trung Tín |
67 |
Đánh giá công tác thực hiện chương trình nông thôn mới trên địa bàn xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Hồ Quang Toàn |
68 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tờ số 2 tỷ lệ 1/1000 xã Nghĩa An, Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Mai Ngọc Toàn |
69 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất trên bàn xã An Phú - huyện Hớn Quản - tỉnh Bình Phước |
Phạm Thị Bích Trâm |
70 |
Đánh giá Kết quả xây dựng nông thôn mới theo tiêu chí nâng cao trên địa bàn xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. |
Dương Thị Thuỳ Trang |
71 |
Đánh giá tình hình chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 2013 - 2016 |
Khổng Thị Đoan Trang |
72 |
Đánh giá công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2015 |
Trần Anh Tú |
73 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,QSHNƠ &TSK trên địa bàn Quận Bình Thạnh, TP. HCM giai đoạn 2013 -2016 |
Cao Văn Tú |
74 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,QSHNƠ &TSK trên địa bàn xã Tân Xuân, Huyện Hooc Môn TP. HCM giai đoạn 2013 -2018 |
Trương Khả Tú |
75 |
Đánh giá kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và đề xuất kế hoạch SDĐ năm 2017 tị TP Vũng Tàu, tỉnh BR-VT |
Phạm Lương Thanh Tuyền |
76 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn xã Hòa Thành, Huyện Đông Hòa, Tỉnh Phú Yên giai đoạn 2012 -2016 |
Nguyễn Thị Vân |
77 |
Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ giai đoạn 2012-2016 |
Nguyễn Minh Vũ |
78 |
Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ dự án xây dựng khu công nghiệp Hố Nai giai đoạn 2 tại xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom |
Ngô Thị Hải Yến |
4.3. K58K QLDD |
TT |
Họ |
Tên |
1 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất nông nghiệp làm cơ sở đề xuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả, bền vững trên địa bàn xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
Đinh Hồng Ân |
2 |
Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp ở thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai |
Phan Thị Biển |
3 |
Đánh giá công tác xây dựng nông thôn mới theo tiêu chí nâng cao trên địa bàn xã Bình Minh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Phạm Nguyễn Lan Chi |
4 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 tờ số 9 trên địa bàn thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Nguyễn Quang Chiến |
5 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Nguyễn Tiến Đạt |
6 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất xã Cửa Dương huyện Phú Quốc tỉnh Kiên Giang và làm cơ sở đề xuất quy hoạch sử dụng đất hiệu quả bền vững |
Nguyễn Ngọc Dung |
7 |
đo đạc thành lập bản đồ địa chính thị trấn Long Giao, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai tờ số 57 tỷ lệ 1/1000 |
Nguyễn Đăng Duy |
8 |
ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất phục vụ thị trường BDS trên địa bàn phường Quang Trung, TP Kom Tum, Kom Tum |
Nguyễn Thị Hà Giang |
9 |
Đánh giá công tác chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2013 - 2016 |
Lương Thị Hồng Hải |
10 |
Nghiên cứu những yếu tổ ảnh hưởng đến quyết định mua đất nền của người tiêu dùng tại công ty TNHH đầu tư xây dựng bất động sản Hưng Phát, phường Long Bình, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai |
Đỗ Thị Thu Hải |
11 |
Ứng dụng hệ thống định vị toàn cầu, xây dựng lưới phục vụ công tác bản đồ địa chính thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
VanNaPha HeMaNy |
12 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất nông nghiệp làm cơ sở đề xuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả, bền vững trên địa bàn xã Phước Đại, huyện Bắc Ái, tỉnh Ninh Thuận |
Hồ Thị Thu Hiền |
13 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất nông nghiệp làm cơ sở đề xuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả, bền vững trên địa bàn xã Tam Giang, huyện K’rông Năng, tỉnh Đăk Lắk |
Hồ Thị Thu Hiền |
14 |
ứng dụng Microstation va Famis trong biên tập bản đồ địa chính xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai tỷ lệ 1/2000 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
15 |
Ứng dụng GIS, GPS và viễn thám xây dựng bản đồ 3D - GIS phục vụ quy hoạch không gian đô thi trên địa bàn phường Xuân An, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Dương Huỳnh Trung Hiếu |
16 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chỉnh tờ số 32, tỷ lệ 1/2.000, xã Đức Hạnh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận |
Trần Hoàng |
17 |
Đánh giá công tác cập nhật chỉnh lý biến động trên địa bàn huyện Phú Thiện tỉnh gia Lai giai đoạn 2013 - 2016 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
18 |
Đánh giá tình hình chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn thị trấn Eakar - huyên Bakar tỉnh Đăk Lak giai đoạn 2011 - 2016 |
Hoàng Văn Hưng |
19 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận QSDĐ, QSHTS gắn liền với đất |
Nguyễn Văn Huy |
20 |
Đánh giá kết quả xây dựng nông thôn mới tại xã Ba, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Đình Nhật Huy |
21 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất của xã Cưmgar, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk làm cơ sở đề cuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả bền vững |
Hồ Thị Khánh Huyền |
22 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại thị trấn Chọe Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận bằng công nghệ GIS |
Cao Thị Mỹ Huyền |
23 |
Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2016 |
Hồ Thị Huyền |
24 |
ứng dụng viễn thám và GIS thành lập bản đồ lớp phủ mặt đất huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận |
Phan Đình Lê Khang |
25 |
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại một số dự án trọng điểm trên địa bàn huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
Dương Thị Linh Kiều |
26 |
Ứng dụng GIS quản lý thông tin quy hoạch trên địa bàn thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Hồ Thị Ngọc Linh |
27 |
Đánh giá kết quả xây dựng nông thôn mới tại xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng |
Nguyễn Thuỳ Linh |
28 |
Đánh giá công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính trên địa bàn huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2012-2016 |
Mai Thị Mỹ Linh |
29 |
Đo đạc, chỉnh lý, thành lập bản đồ địa chính tờ số 25, tỷ lệ 1:1000 xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
Trần Quốc Long |
30 |
Đánh giá tình hình thực hiện chương trình nông thôn mới tại xã La Blang huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai |
Phạm Thị Ngọc |
31 |
Đánh giá công tác cập nhật, chỉnh lý biến động đất đai trên địa bàn huyện Cần Giờ, TP HCM giai đoạn 2012-2016 |
Nguyễn Thị Xuân Nhi |
32 |
Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua đất nền tại công ty TNHH MTV Trịnh Lê Land |
Lê Thị Kim Nhung |
33 |
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất của dự án đầu tư xây dựng mới tuyến đường hương lộ 10 tại địa bàn huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2017 |
Lê Hoàng Thanh Phong |
34 |
Đánh giá tình hình thực hiện chương trình nông thôn mới tại xã Lộc An huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai |
Lê Hoàng Phúc |
35 |
đánh giá tình hình sử dụng đất tại xã Nam Bình, huyện Đăk Song tỉnh Đăk Nông làm cơ sở đề xuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả, bền vững |
Ngô Thị Quỳnh |
36 |
Đánh giá công tác giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai trên địa bàn xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2016 |
Lê Thị Sương |
37 |
Nghên cứu công tác thẩm định giá đất trồng cây lâu năm làm căn cứ để đề xuất khung giá đất cây lâu năm tại huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước |
Bùi Ngọc Thạch |
38 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/2000 |
Nguyễn Quốc Thái |
39 |
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn xã quảng Hoà, huyện Đăk Glong, tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2011 - 2016 |
Ma Văn Thắng |
40 |
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 tờ số 4 trên địa bàn thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Trần Đức Thiện |
41 |
Nghiên cứu công tác định giá bất động sản phục vụ cho họat động thế chấp vay vốn đối với hộ gia đình tại ngân hàng HD Bank Đồng Nai |
Hoàng Thị Thương Thương |
42 |
Ứng dụng ArcGIS Destop và ArcGis online để xây dựng và chia sẻ thông tin giá đất tại xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Đỗ Thị Thuý |
43 |
ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu đất tổ chức trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Yên Thị Thủy |
44 |
Thành lập bản đồ địa chính số 1, tỷ lệ 1/2000 xã Bình Minh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Lê Thị Phát |
45 |
Biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính bằng phần mềm Microstation, Famis và Lusmap tại xã Giang Điền, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Phan Nguyễn Huyền Trâm |
46 |
Đánh giá công tác cập nhật chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính trên địa bàn xã Cư Yang, huyện Eakar, tỉnh Đăk Lăk |
Lê Thị Trang |
47 |
Đánh giá công tác cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Phường Hố Nai - TP. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012-2016 |
Huỳnh Thị Hồng Trang |
48 |
ứng dụng ArcGis trong XDCSDL thửa đất trên địa bàn phường Xuân Trung, tx Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Trần Quốc Tuấn |
49 |
Đánh giá công tác xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012-2016 |
Nguyễn Thị Thanh Tuyền |
50 |
Đánh giá tình hình sử dụng đất nông nghiệp làm cơ sở đề xuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả, bền vững trên địa bàn xã Tam Phú, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. |
Dương Thị Va |
51 |
Đánh giá công tác xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Trần Thị Hồng Vân |
52 |
Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2016 tại xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Dương Thị Yến |
53 |
Chuẩn hóa bản đồ địa chính bằng phần mềm microstation và famis tại TT. Vĩnh Thạnh, Huyện Vĩnh Thạnh, Tỉnh Bình Thạnh |
Đặng Quốc Tài |
54 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1:500 tờ bản đồ số 17 trên địa bàn thị trấn Trảng Bom, Huyện rảng Bom, Tỉnh Đồng Nai |
Xaythanasy Thongsavanh |